|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
anéantissement
 | [anéantissement] |  | danh từ giống đực | |  | sự tiêu diệt, sự triệt hạ | |  | L'anéantissement de l'ennemi | | sự tiêu diệt quân thù | |  | L'anéantissement d'un peuple | | sự tiêu diệt một dân tộc | |  | C'est l'anéantissement de tous mes espoirs | | vậy là tiêu tan mọi hy vọng của tôi | |  | sự mệt nhoài, sự rã rời | |  | sự chán ngán | |  | (tôn giáo) sự khúm núm kính cẩn |  | phản nghĩa Création, maintien |
|
|
|
|