Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
apercevoir


[apercevoir]
ngoại động từ
nhìn thấy
On l'a aperçu qui traversait la rue
người ta đã thấy hắn băng qua đường
nhận thấy, nhận ra
"Se garder de laisser apercevoir sa méfiance " (Stendh)
tránh để lộ nỗi hoài nghi của mình
Ils se sont aperçus dans la rue
họ đã nhận ra nhau ngoài phố
phản nghĩa Perdre (devue)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.