Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
appelé


[appelé]
tính từ
được gọi
(Appelé à) được dành để; phải, đành phải
Un enfant appelé à un bel avenir
đứa bé sẽ được tương lai tốt đẹp
Si nous étions appelés à partir
nếu chúng ta phải đi
beaucoup d'appelés, mais peu d'élus
nhiều người được gọi đến, nhưng ít người được chọn
danh từ
người làm nghĩa vụ quân sự



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.