Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
armé


[armé]
tính từ
có khí giới, được vũ trang
Forces armées
lực lượng vũ trang
Armé jusqu'aux dents
được vũ trang đến tận răng
Vol à main armée
(pháp lý) tội cướp có vũ khí
Conflit armé
xung đột vũ trang
có cốt thép
Ciment armé, béton armé
xi-măng cốt thép, bê-tông cốt thép
có (những cái tựa (như) vũ khí)
Un épi armé de piquants
một bông lúa có gai
armé de pied en cap
được trang bị từ đầu đến chân, được trang bị đến tận răng
danh từ giống đực
tư thế sẵn sàng bắn (của súng đã lên cò)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.