| [art] |
| danh từ giống đực |
| | nghệ thuật |
| | Art décoratif |
| nghệ thuật trang trí |
| | Oeuvre d'art |
| tác phẩm nghệ thuật |
| | L'art égyptien |
| nghệ thuật Ai Cập |
| | Critique d'art |
| sự phê bình nghệ thuật |
| | Les arts plastiques |
| thuật tạo hình |
| | Les arts populaires |
| nghệ thuật dân gian |
| | Le septième art |
| điện ảnh, chiếu bóng |
| | Le huitième art |
| truyền hình |
| | Le neuvième art |
| truyện tranh |
| | Faire quelque chose pour l'amour de l'art |
| làm việc gì để tiêu khiển (chứ không phải để trục lợi) |
| | L'art culinaire |
| nghệ thuật nấu ăn |
| | L'art militaire |
| nghệ thuật quân sự, binh pháp |
| | Les arts martiaux |
| võ thuật |
| | Les beaux-arts |
| mĩ nghệ |
| | "La mission de l'art n'est pas de copier la nature, mais de l'exprimer " (Balz.) |
| sứ mệnh của nghệ thuật không phải là sao chép thiên nhiên, mà là biểu hiện thiên nhiên |
| | L'art pour l'art |
| nghệ thuật vị nghệ thuật |
| | kĩ năng, tài |
| | Diriger avec art |
| lãnh đạo một cách tài tình |
| | Il a l'art d'ennuyer tout le monde |
| hắn có tài làm cho mọi người buồn phiền |
| | art de vivre |
| | nghệ thuật sống |
| | " la critique est aisée et l'art est difficile " (Destouches) |
| | phê bình thì dễ, làm thì mới khó |
| | le noble art |
| | (thể thao) quyền thuật, quyền Anh |
| | pour l'amour de l'art |
| | bởi tình yêu nghệ thuật, để giải trí |
| | un homme de l'art |
| | bác sĩ, thầy thuốc |
| đồng âm Are, arrhes, ars, hart |