|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
assoiffé
| [assoiffé] | | tính từ | | | khát, thiếu nước | | | Assoiffé après une longue course | | khát (nước) sau khi chạy một mạch dài | | | Cette plante est assoiffée | | cây này đang thiếu nước | | | khát khao | | | Assoiffé d'honneurs | | khát khao danh vọng |
|
|
|
|