| [aucun] |
| tính từ |
| | không... nào, không... gì |
| | Aucun homme |
| không một người nào |
| | N'avoir aucun talent |
| chẳng có tài gì |
| | Ce mot n'est dans aucun dictionnaire |
| từ này không có trong từ điển nào cả |
| | Sans aucun doute |
| chẳng chút nghi ngờ nào cả |
| | (văn học) bất cứ |
| | Il l'aime plus qu'aucune autre |
| nó yêu cô ta hơn bất cứ ai |
| đại từ |
| | không ai; không người nào |
| | Aucun d'eux n'est présent |
| không người nào trong bọn chúng có mặt |
| | bất cứ ai trong bọn |
| | Il travaille plus qu' aucun de ses camarades |
| nó làm việc nhiều hơn bất cứ ai trong các bạn của nó |
| | d' aucun |
| | (văn chương) có người (cũng (như) quelques - uns) |