|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aumône
| [aumône] | | danh từ giống cái | | | của bố thí | | | Faire l'aumône à un mendiant | | bố thí cho một người hành khất | | | La misère l'a réduit à vivre d'aumône | | cảnh bần hàn đã khiến anh ta phải sống bằng của bố thí | | | Demander l'aumône | | xin của bố thí | | | (nghĩa bóng) ơn huệ |
|
|
|
|