|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
avare
| [avare] | | tính từ | | | hà tiện | | | Un homme avare | | một người hà tiện | | | (nghĩa bóng) dè sẻn, keo kiệt | | | Être avare de son temps | | dè sẻn thì giờ | | | Une terre avare | | mảnh đất cằn cỗi | | | à père avare, fils prodigue | | | cha hà tiện thì con hoang phí | | | đời cha vo tròn đời con bóp bẹp | | phản nghĩa Dépensier, dissipateur, gaspilleur, généreux, large, prodigue. Fertile, fécond | | danh từ | | | kẻ hà tiện | | | " l'Avare " | | | " Lão hà tiện" - một tác phẩm nổi tiếng của mô-li-e |
|
|
|
|