| [avenir] |
| danh từ giống đực |
| | (luật học, (pháp lý)) giấy mời ra toà (của người được uỷ nhiệm một bên gửi cho người được uỷ nhiệm của đối phương). |
| | tương lai, tiền đồ |
| | Le passé, le présent et l'avenir |
| quá khứ, hiện tại và tương lai |
| | Dans un proche avenir, un avenir prochain |
| trong một tương lai gần đây, sắp tới đây |
| | Lire l'avenir dans les cartes, les lignes de la main |
| đoán tương lai qua lá bài, qua đường chỉ tay |
| | L'avenir de l'humanité |
| tương lai của nhân loại |
| | Songer à l'avenir |
| nghĩ đến tương lai |
| | Avoir de l'avenir |
| có tiền đồ hậu thế |
| | L'avenir nous jugera |
| hậu thế sẽ phán định chúng ta |
| | Projet d'avenir |
| dự án trong tương lai |
| | à l'avenir |
| | từ nay về sau |
| | son avenir est derrière lui |
| | nó đã đạt được mọi thứ mà nó muốn |
| nội động từ |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) xem advenir |