|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aveu
| [aveu] | | danh từ giống đực | | | sự thú nhận, sự thú tội | | | Faire l'aveu de ses fautes | | thú tội, nhận lỗi | | | Arracher un aveu à qqn | | buộc ai phải thú nhận | | | (luật học, pháp lý) sự thừa nhận | | phản nghĩa Désaveu; dénégation. Silence | | | (từ cũ, nghĩa cũ) sự tán thành, sự đồng ý | | | Sans l'aveu de ses parents | | không có sự đồng ý của cha mẹ | | | de l'aveu de | | | theo lời xác nhận của | | | homme sans aveu | | | kẻ vô lương tâm |
|
|
|
|