  | [battu] | 
  | tính từ | 
|   |   | bị đánh | 
|   |   | Chien battu | 
|   | con chó bị đánh | 
|   |   | bị đánh bại; bại trận | 
|   |   | Une armée battue | 
|   | đội quân bại trận | 
|   |   | nện, dát | 
|   |   | Sol battu | 
|   | đất nện | 
|   |   | Or battu | 
|   | vàng dát | 
|   |   | (có) nhiều người qua lại | 
|   |   | Route battue | 
|   | đường nhiều người qua lại | 
|   |   | ne pas se tenir pour battu | 
|   |   | không thừa nhận thất bại | 
|   |   | sortir des sentiers battus | 
|   |   | có thái độ kì quặc | 
|   |   | suivre les chemins battus | 
|   |   | (nghĩa bóng) đi đường mòn, theo sáo cũ | 
|   |   | yeux battus | 
|   |   | mắt có quầng (vì mệt mỏi) | 
  | danh từ | 
|   |   | người thất bại, người bại trận | 
|   |   | Les vainqueurs et les battus des élections | 
|   | những người chiến thắng và những người thất bại trong kì bầu cử |