bercer   
 
   | [bercer] |    | ngoại động từ |  |   |   | đu đưa trong nôi (em bé) |  |   |   | đu đưa |  |   |   | Un canot bercé par les vagues |  |   | chiếc ca nô bị sóng xô đu đưa |  |   |   | an ủi, làm dịu |  |   |   | Bercer son chagrin |  |   | làm dịu nỗi đau buồn |  |   |   | phỉnh phờ |  |   |   | Bercer de paroles mensongères |  |   | phỉnh phờ bằng những lời giả dối |  |   |   | se bercer d'illusions |  |   |   | tự dối mình, tưởng lầm |  
 
    | 
		 |