  | [blanchir] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | làm cho trắng; tẩy trắng | 
|   |   | Le soufre blanchit la laine | 
|   | lưu huỳnh tẩy trắng len | 
|   |   | làm bạc | 
|   |   | L'âge blanchit les cheveux | 
|   | tuổi già làm bạc tóc | 
|   |   | quét trắng, bôi trắng | 
|   |   | Blanchir un mur | 
|   | quét vôi trắng vào tường | 
|   |   | giặt | 
|   |   | Blanchir le linge | 
|   | giặt quần áo | 
|   |   | trụng nước sôi | 
|   |   | Blanchir des choux | 
|   | trụng bắp cải vào nước sôi | 
|   |   | cãi cho (bào chữa cho) trắng án | 
|   |   | L'avocat a blanchi son client | 
|   | luật sư đã cãi cho khách hàng trắng án | 
|   |   | (lâm nghiệp) chém đánh dấu (cây để chặt hoặc giữ lại) | 
|   |   | blanchir de l'argent | 
|   |   | rửa tiền | 
  | phản nghĩa Colorer, noircir. Accuser | 
  | nội động từ | 
|   |   | hóa trắng, trắng ra | 
|   |   | Blanchir de colère | 
|   | giận tái mặt đi | 
|   |   | bạc tóc | 
|   |   | Homme qui a blanchi | 
|   | người đã bạc tóc | 
|   |   | blanchir sous le harnais | 
|   |   | già đời trong nghề | 
|   |   | l'aube blanchit | 
|   |   | trời rạng động | 
|   |   | ne faire que blanchir | 
|   |   | (từ cũ, nghĩa cũ) nhọc lòng vô ích |