  | [bleu] | 
  | tính từ | 
|   |   | xanh, lam, lơ | 
|   |   | Ciel bleu | 
|   | trời xanh | 
|   |   | Fumées bleues | 
|   | khói lam | 
|   |   | tái xanh, nhợt nhạt; thâm | 
|   |   | Être bleu de froid | 
|   | tái xanh đi vì lạnh | 
|   |   | Lèvres bleues | 
|   | môi thâm | 
|   |   | còn tái | 
|   |   | Bifteck bleu | 
|   | miếng bít tết còn tái | 
|   |   | bas bleu | 
|   |   | nữ văn sĩ rởm | 
|   |   | colère bleue | 
|   |   | cơn giận tái người | 
|   |   | conte bleu | 
|   |   | truyện hoang đường | 
|   |   | en être bleu; en rester bleu | 
|   |   | kinh ngạc | 
|   |   | en voir de bleues | 
|   |   | đã từng gian khổ | 
|   |   | fleur bleue | 
|   |   | uỷ mị thơ mộng | 
|   |   | l'heure bleue | 
|   |   | thời điểm trước khi mặt trời mọc | 
|   |   | maladie bleue | 
|   |   | (y học) bệnh xanh | 
|   |   | sang bleu | 
|   |   | dòng máu quý phái | 
|   |   | zone bleue | 
|   |   | khu hạn chế đỗ xe (trong thành phố) | 
  | danh từ giống đực | 
|   |   | màu xanh, màu lam, màu lơ | 
|   |   | Des étoffes d'un bleu clair | 
|   | vải màu xanh nhạt | 
|   |   | Le bleu du ciel | 
|   | màu xanh của bầu trời | 
|   |   | lơ (hồ áo) | 
|   |   | phẩm xanh | 
|   |   | Bleu de Prusse | 
|   | xanh Phổ | 
|   |   | quần áo vải xanh (mặc khi làm việc) | 
|   |   | Un bleu de mécanicien | 
|   | quần áo vải xanh của thợ máy | 
|   |   | chỗ bầm tím (vì va chạm) | 
|   |   | (thân mật) lính mới; học sinh mới | 
|   |   | gros bleu | 
|   |   | rượu vang đỏ loại xoàng | 
|   |   | n'y voir que du bleu | 
|   |   | không hiểu gì cả | 
|   |   | passer au bleu | 
|   |   | hồ lơ (quần áo) | 
|   |   | (thân mật) ỉm đi, trầm đi | 
|   |   | prendre qqn pour un bleu | 
|   |   | coi ai như một kẻ ngây thơ |