Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
câlin


[câlin]
tính từ
dịu dàng mơn trớn
Un regard câlin
cái nhìn dịu dàng
Une voix câline
giọng nói dịu dàng
thích dịu dàng, thích mơn trớn
Un enfant câlin
đứa trẻ thích dịu dàng
phản nghĩa Brusque, brutal
danh từ giống đực
người ưa mơn trớn
người dịu dàng mơn trớn
sự mơn trớn; sự âu yếm
Enfant qui fait un câlin avec sa mère
đứa con mơn trớn mẹ của nó
sự giao hợp, sự giao cấu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.