|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
côte
| [côte] | | danh từ giống cái | | | xương sườn, sườn | | | Côtes flottantes | | (giải phẫu) xương sườn cụt | | | Côte de veau | | sườn bê | | | sọc | | | Côte de melon | | sọc dưa | | | Velours à côtes | | nhung sọc, nhung kẻ | | | sườn (đồi) | | | Côte plantée de théiers | | sườn đồi trồng chè | | | đường dốc | | | Monter une côte | | leo đường dốc | | | bờ biển | | | Route qui longe la côte | | đường dọc theo bờ biển | | | avoir les côtes en long | | | dài lưng tốn vải ăn no lại nằm | | | caresser (chatouiller) les côtes à quelqu'un | | | đánh đòn ai | | | côte à côte | | | sát nhau, sát cánh nhau | | | être à la côte | | | túng kiết quá | | | être au vent d'une côte | | | vượt bờ ra khơi | | | être de la côte de Saint Louis (de Charlemagne) | | | con ông cháu cha, thuộc dòng dõi quý phái | | | être sous le vent d'une côte | | | còn đi gần bờ | | | faire côte; se jeter à la côte; aller à la côte | | | mắc cạn ở biển | | | frère de la côte | | | người nghèo túng | | | on lui compterait les côtes | | | gầy đếm được xương sườn | | | serrer les côtes à quelqu'un | | | thúc ai (làm gì) | | | se tenir les côtes | | | ôm bụng mà cười | | | vue de côte | | | sơ đồ bờ biển |
|
|
|
|