|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
candeur
 | [candeur] |  | danh từ giống cái | |  | sự trong trắng ngây thơ | |  | Un air de candeur | | vẻ trong trắng ngây thơ | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự chân thành | |  | Demander avec candeur | | chân thành cầu xin |  | phản nghĩa Dissimulation, fourberie, ruse |
|
|
|
|