| [chair] |
| danh từ giống cái |
| | thịt |
| | Os dépouillés de chair |
| xương lóc hết thịt |
| | Chair crue |
| thịt sống |
| | La chair du melon |
| thịt quả dưa tây |
| | xác thịt |
| | Les plaisirs de la chair |
| thú vui xác thịt |
| | (tôn giáo) thể xác |
| | Souffrir dans sa chair |
| đau đớn về thể xác |
| | bản năng giới tính |
| | L'appel de la chair |
| sự kêu gọi của bản năng giới tính |
| | avoir la chair de poule |
| | sởn gai ốc, nổi da gà |
| | chair à canon |
| | bia thịt, mồi cho súng |
| | couleur (de) chair |
| | màu da người, màu trắng hồng |
| | donner la chair de poule à qqn |
| | làm cho ai nổi da ga (vì sợ) |
| | en chair et en os |
| | đích thân; bằng xương bằng thịt |
| | entre cuir et chair |
| | giữa da và thịt; trong lòng |
| | être bien en chair |
| | béo tốt, nhiều thịt |
| | être de chair; être de chair et d'os |
| | là người trần mắt thịt (ai cũng có nhược điểm) |
| | hâcher menu comme chair à pâté |
| | thái rất nhỏ |
| | lésion des chairs |
| | vết thương |
| | l'esprit est ardent mais la chair est faible |
| | lực bất tòng tâm |
| | n'être ni chair ni poisson |
| | không có chủ đích, nghiêng ngả |
| | không ra môn cũng không ra khoai |
| phản nghĩa Squelette, Âme, coeur, esprit |
| đồng âm Chaire, cheire, cher, chère |