|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
charité
| [charité] | | danh từ giống cái | | | (tôn giáo) lòng kính Chúa thương người | | | lòng từ thiện | | | tiền cho kẻ khó | | | Faire la charité | | cho tiền kẻ khó | | | sự hiền hoà, sự tử tế | | | (sử học) kỷ luật tu hành | | | demander la charité; être à la charité | | | đi ăn xin |
|
|
|
|