|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
chicaner
| [chicaner] | | nội động từ | | | dùng mánh khoé thầy kiện | | | kiếm chuyện, cà khịa cãi cọ | | | Chicaner sur tout | | cái gì cũng kiếm chuyện | | ngoại động từ | | | kiếm chuyện với, cà khịa với; cãi cọ với | | | Chicaner ses voisins | | cà khịa với hàng xóm | | | cãi bậy để giành lấy | | | Chicaner une somme d'argent | | cãi bậy để giành lấy một số tiền | | | phê bình ẩu | | | Chicaner un auteur | | phê bình ẩu một tác giả | | phản nghĩa Accepter, céder | | | (thân mật) làm cho không vui, làm cho thắc mắc | | | Par sa mauvaise conduite, il chicane sa mère | | vì hạnh kiểm xấu, nó làm cho mẹ nó không vui |
|
|
|
|