 | [ciel] |
 | danh từ giống đực |
|  | (số nhiều cieux) trời |
|  | La voûte du ciel |
| vòm trời |
|  | Ciel nuageux |
| trời đầy mây |
|  | Aide -toi, le ciel t'aidera |
| tự giúp mình trời sẽ giúp cho |
|  | (số nhiều ciels) tán che (trên giường nằm) |
|  | (số nhiều ciels) trần (hầm mỏ) |
|  | à ciel ouvert |
|  | lộ thiên |
|  | aller au ciel, être au ciel |
|  | chết |
|  | bleu de ciel; bleu ciel |
|  | màu da trời |
|  | eau du ciel |
|  | mưa, nước mưa |
|  | en plein ciel |
|  | trên không trung |
|  | enfants du ciel |
|  | những người ưu việt |
|  | entre ciel et terre |
|  | giữa khoảng không |
|  | élever jusqu'au ciel |
|  | khen ngợi, cho lên mây |
|  | être écrit dans le ciel |
|  | không thể tránh được, tất yếu |
|  | être ravi au troisième (septième) ciel |
|  | sướng như ở cõi cực lạc |
|  | feu du ciel |
|  | sét |
|  | fils du ciel |
|  | thiên tử |
|  | grâce au ciel |
|  | ơn trời, nhờ trời, may thay |
|  | la reine du ciel |
|  | đức mẹ Maria |
|  | remuer ciel et terre |
|  | dùng trăm phương nghìn kế (để đạt mục đích) |
|  | sous d'autres cieux |
|  | tại một xứ sở khác, một đất nước khác |
|  | sous le ciel |
|  | ở đời này |
|  | tomber du ciel |
|  | trên trời rơi xuống |
|  | đến bất thình lình |
|  | voir les cieux ouverts |
|  | sung sướng như được lên trời |
 | thán từ |
|  | trời! trời ơi! |