|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
civil
 | [civil] |  | tính từ | | |  | (thuộc) công dân | | |  | (thuộc) dân chính, (thuộc) dân sự | | |  | Droit civil | | | luật dân sự | | |  | Code civil | | | bộ dân luật | | |  | Tribunal civil | | | toà dân sự | | |  | (thuộc) thường dân (trái với quân đội) | | |  | (thuộc) bên đời (trái với bên đạo) | | |  | thường | | |  | Année civile | | | năm thường (trái với năm thiên văn) | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) nhã nhặn, lịch thiệp | | |  | état civil | | |  | hộ tịch | | |  | guerre civile | | |  | nội chiến | | |  | mort civile | | |  | sự tước vĩnh viễn quyền công dân |  | phản nghĩa Naturel, sauvage. Criminel, commercial. Militaire. Religieux. Brutal, grossier, discourtois, impoli, incivil, malhonnête, rustre |  | danh từ giống đực | | |  | thường dân (không phải là quân đội hay tu sĩ...) | | |  | (luật pháp) việc dân sự | | |  | (pháp luật) toà dân sự | | |  | Le civil et le criminel | | | toà dân sự và toà hình sự | | |  | Poursuivre qqn au civil | | | kiện ai ra toà dân sự | | |  | en civil | | |  | mặc đồ xivin, mặc quần áo thường dân (chứ không phải quân đội...) |
|
|
|
|