|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
clémence
 | [clémence] |  | danh từ giống cái | |  | lòng khoan hồng, lòng khoan dung | |  | Un acte de clémence | | hành động khoan dung | |  | Faire preuve de clémence | | tỏ ra khoan hồng | |  | sự ôn hoà (của khí hậu) | |  | Se rétablir grâce à la clémence du climat | | bình phục được nhờ khí hậu ôn hoà |  | phản nghĩa Inclémence. Cruauté, rigueur, sévérité |
|
|
|
|