|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
commune
 | [commune] |  | tính từ giống cái | |  | chung, công, công cộng | |  | Intérêts communs | | quyền lợi chung | |  | Angle commun | | góc chung | |  | Terres communes | | đất công | |  | Puits commun | | giếng công cộng | |  | Le plus petit commun multiple | | (toán học) bội số chung nhỏ nhất | |  | Les biens communs | | tài sản chung (của vợ chồng) | |  | Un but commun | | mục đích chung | |  | giống | |  | Paysage qui n'a rien de commun avec.. | | phong cảnh không có gì giống với... | |  | C'est un point commun entre eux | | đó là điểm giống nhau giữa họ | |  | thông thường, thường thấy | |  | Force peu commune | | sức mạnh thường ít thấy | |  | tầm thường | |  | Manières communes | | cử chỉ tầm thường | |  | d'un commun accord | |  | đồng lòng, nhất trí | |  | lieu commun | |  | điều sáo | |  | nom commun | |  | danh từ chung | |  | sens commun | |  | lẽ thường |  | danh từ giống cái | |  | xã | |  | Le budget de la commune | | ngân sách của xã | |  | công xã | |  | Commune de Paris | | Công xã Pa-ri | |  | Commune populaire | | công xã nhân dân (ở Trung Quốc) | |  | Chambre des communes | |  | Hạ nghị viện (Anh) |
|
|
|
|