|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
concentration
| [concentration] | | danh từ giống cái | | | sự tập trung; nơi tập trung | | | La concentration d'une armée | | sự tập trung đội quân | | | La concentration des pouvoirs | | sự tập trung quyền lực | | | La concentration d'esprit | | sự tập trung tinh thần | | | Ce travail exige une grande concentration | | công việc này đòi hỏi sự tập trung cao độ | | | sự cô (cho đặc lại) | | | (hoá học) nồng độ | | | (kinh tế) sự tích tụ (tư bản) | | phản nghĩa Déconcentration, diffusion, dilution, dispersion, dissipation, dissolution, éparpillement. Détente, distraction | | | camp de concentration | | | trại tập trung |
|
|
|
|