|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
confort
| [confort] | | danh từ giống đực | | | tiện nghi | | | Se plaindre du manque de confort | | phàn nàn về sự thiếu tiện nghi | | | Avoir tout le confort | | có đầy đủ tiện nghi | | | L'amour du confort | | thích tiện nghi | | | (y học) médicament de confort thuốc ghi cho bệnh nhân nhằm mục đích tâm lý, có thể giúp cho người bệnh chịu đựng các triệu chứng sinh bệnh nhưng nói đúng ra thì không phải là sự chữa bệnh | | phản nghĩa Inconfort |
|
|
|
|