|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
contrefaire
| [contrefaire] | | ngoại động từ | | | làm giả, giả | | | Contrefaire un billet de banque | | làm giả giấy bạc | | | Contrefaire l'écriture de quelqu'un | | giả chữ viết của ai | | | bắt chước, nhại | | | Contrefaire quelqu'un | | bắt chước ai | | | Contrefaire les gens ridicules | | nhại những kẻ lố lăng | | | giả vờ, giả | | | Contrefaire la folie | | giả điên | | | làm biến dạng, làm thành dị dạng |
|
|
|
|