craindre
 | [craindre] |  | ngoại động từ | |  | sợ, e | |  | Craindre le danger | | sợ nguy hiểm | |  | Il ne craint pas la mort | | hắn không sợ chết | |  | Je crains qu'il ne s'en repente | | tôi e nó sẽ phải hối hận về việc đó | |  | Il craint de le dire | | nó sợ không dám nói điều ấy | |  | Les jeunes plantes craignent la gelée | | cây non sợ đông giá | |  | Ne craignez rien | | đừng sợ gì cả, đừng lo lắng | |  | il ne craint ni Dieu, ni diable | |  | chẳng sợ gì cả, chẳng sợ ai cả |  | phản nghĩa Affronter, braver, désirer, espérer, mépriser, oser, rechercher, souhaiter |
|
|