|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
cran
| [cran] | | danh từ giống đực | | | khấc, nấc | | | Cran de sûreté | | khấc an toàn | | | Baisser d'un cran | | xuống một nấc | | | Le cran plus haut | | nấc cao hơn | | | (thân mật) tính cả gan | | | Avoir du cran | | cả gan | | | Avoir du cran de refuser | | cả gan từ chối | | | (quân sự; tiếng lóng, biệt ngữ) ngày bị giam | | | Coller deux crans | | phết cho hai ngày giam | | | être à cran | | | bắt đầu cảm thấy bực tức, phẫn nộ | | | se serrer d'un cran; se mettre un cran | | | (thân mật) chịu thiếu thốn, tiết kiệm |
|
|
|
|