Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
croire


[croire]
ngoại động từ
tin, tin tưởng
Croire ce qu'on dit
tin lời người ta nói
Croire ses amis
tin bạn
Je ne crois que ce que je vois
tôi chỉ tin những gì mình thấy
Ne croyez rien de ce qu'il vous raconte
đừng tin những gì nó kể với các anh
C'est difficile à croire
thật khó tin
tưởng, nghĩ là
Je le crois plus intelligent
tôi tưởng nó thông minh hơn
phản nghĩa Douter; contester, démentir, discuter; nier, protester
à ce que je crois
theo ý tôi
croire en Dieu
tin ở chúa, có đức tin
croire au Père Noël
rất ngây thơ, có nhiều ảo tưởng
il faut le voir pour le croire
chừng nào thấy mới tin
je n'en crois rien
điều đó không đúng, đó là một lời nói dối
je vous crois
(thân mật) tôi nghĩ như anh; chắc thế, hẳn thế
ne croire ni à Dieu ni à diable
không tin gì cả
ne pas en croire ses oreilles (ses yeux)
không tin cả tai (mắt) mình nữa; lạ lùng quá
nội động từ
tin, tin tưởng
Croire aux promesses de quelqu'un
tin lời hứa của ai
J'ai toujours cru en lui
tôi đã luôn tin ở anh ta
có đức tin (tôn giáo)
croire en soi
tin ở mình; kiêu ngạo
trop croire de
(từ cũ, nghĩa cũ) quá tin tưởng ở



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.