 | [culture] |
 | danh từ giống cái |
|  | sự cày cấy, sự trồng trọt; sự trồng; đất trồng |
|  | La culture des fleurs |
| sự trồng hoa |
|  | Culture alternée |
| sự trồng xen vụ |
|  | Culture améliorante |
| sự trồng cải tạo đất |
|  | Culture associée /culture intercalaire |
| sự trồng xen lẫn |
|  | Culture maraîchère |
| sự trồng rau |
|  | Culture de plein air |
| sự trồng ngoài trời |
|  | Culture en serre |
| sự trồng trong nhà kính |
 | phản nghĩa Friche, jachère |
|  | (sinh vật học) sự cấy |
|  | La culture microbienne |
| sự cấy vi khuẩn |
|  | (nghĩa bóng) sự rèn luyện, sự trau dồi, sự vun đắp |
|  | La culture des lettres |
| sự trau dồi văn học |
|  | văn hoá |
|  | Un homme dépourvu de culture |
| một người không có văn hoá |
|  | La culture orientale |
| văn hoá phương đông |
|  | Maison de culture |
| nhà văn hoá |
 | phản nghĩa Ignorance, inculture |
|  | culture physique |
|  | thể dục |