Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
délier


[délier]
ngoại động từ
cởi, tháo, mở
Délier les mains d'un prisonnier
cởi trói cho tù nhân (phóng thích tù nhân)
Délier un fagot
tháo một bó củi
giải, giải trừ
Délier quelqu'un d'un serment
giải lời thề cho ai
(tôn giáo) xá tội
délier la langue à quelqu'un
làm cho ai nói
n'être pas digne de délier les cordons des souliers de quelqu'un
không đáng xách dép cho ai
sans bourse délier
chẳng mất xu nào
phản nghĩa Lier; attacher



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.