| [dit] |
| tính từ |
| | đã giao hẹn |
| | Arriver à l'heure dite |
| đến vào giờ đã giao hẹn |
| | gọi là, được gọi là; tức là, hiểu là |
| | Que de choses dites l'oeuvre du génie |
| bao nhiêu sự việc được gọi là sự nghiện của thiên tài |
| | Nguyen Tat Thanh dit Nguyen le Patriote |
| Nguyễn Tất Thành tức Nguyễn ái Quốc |
| | aussitôt dit, aussitôt fait |
| | miệng nói tay làm, nói là làm ngay |
| | autrement dit |
| | nói cách khác |
| | bien dit; c'est bien dit |
| | đúng đấy, nói thế là đúng |
| | cela dit; (thân mật) ceci dit |
| | nói thế xong thì |
| | cela soit dit en passant; soit dit en passant |
| | nói qua thế thôi |
| | cela est bientôt dit |
| | nói thì dễ thôi nhưng làm thì khó |
| | c'est dit; voilà qui est dit |
| | đồng ý thế, nhất định thế |
| | ce qui fut dit fut fait |
| | đã nói là làm ngay |
| | il est dit que |
| | số mệnh đã định là, trời đã bảo là |
| | il ne sera pas dit que... |
| | tôi không chịu là..., tôi không đồng ý là... |
| | ledit |
| | đã kể trên, đã nói đến |
| | audit cas |
| | trong trường hợp kể trên |
| | proprement dit |
| | với nghĩa sát sao nhất; thực sự |
| | se le tenir pour dit |
| | tin chắc như thế, không nói lại nữa |
| | soit dit entre nous |
| | nói riêng giữa chúng ta với nhau thôi |
| | tout est dit |
| | đã bàn kĩ rồi, đã xong rồi |
| danh từ giống đực |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) lời nói, châm ngôn |
| | Les dits mémorables du président Ho Chi Minh |
| những lời nói đáng ghi nhớ của chủ tịch Hồ Chí Minh |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) lời đã nói, lời hứa |
| | Il faut tenir son dit |
| phải giữ lời hứa |
| | (sử học) bài vè |