|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
entraînement
| [entraînement] | | danh từ giống đực | | | sự lôi kéo | | | Céder à l'entraînement des passions | | để cho dục vọng lôi kéo | | | sự tập dượt, sự luyện tập | | | Mettre un cheval à l'entraînement | | tập dượt ngựa | | | Après une leçon théorique, il faut plusieurs séances d'entraînement | | sau một bài lí thuyết, phải có nhiều buổi tập luyện | | | Manquer d'entraînement | | thiếu luyện tập | | | à l'entraînement | | | trong buổi tập; trong khi luyện tập |
|
|
|
|