|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
exacerber
| [exacerber] | | ngoại động từ | | | làm cho kịch phát (cơn đau...); làm tăng gay gắt (cơn giận...) | | | Ce traitement n'a fait qu'exacerber la douleur | | sự điều trị này chỉ làm cho cơn đau kịch phát | | | Exacerber ses passions | | làm dục vọng tăng lên | | phản nghĩa Apaiser, atténuer, calmer |
|
|
|
|