|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
exagération
| [exagération] | | danh từ giống cái | | | sự quá đáng; sự thổi phồng, sự phóng đại | | | L'exagération des fait | | sự thổi phồng các sự việc | | | Vous pouvez boir, mais sans exagération | | anh có thể uống nhưng không được quá nhiều | | | lời nói ngoa | | phản nghĩa Mesure, modération. adoucissement, amoindrissement, atténuation |
|
|
|
|