Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
excès


[excès]
danh từ giống đực
số dư, số dôi
L'excès d'un nombre sur un autre
số dư của số này so với số khác
sự dư, sự dư thừa, sự quá mức; điều quá mức, điều thái quá
Excès de lumière
sự dư thừa ánh sáng
L'excès du sucre dans le sang
sự dư thừa lượng đường trong máu
Un excès de précaution
sự thận trọng quá mức
Un excès de langage
lời nói quá đáng
Excès de table
sự ăn uống quá mức
phản nghĩa Défaut, déficit, insuffisance. Manque. Modération
(số nhiều) bạo hành
Les excès d'un dictateur
những sự bạo hành của một tên độc tài
(số nhiều) sự phóng đãng
Les excès abrègent la vie
sự phóng đãng làm giảm tuổi thọ
avec excès
quá nhiều, vô độ
à l'excès
quá, thái quá
excès de pouvoir
sự lạm quyền
sans excès
có điều độ
tout excès est mauvais
mọi sự thái quá đều không hay (đều có hại)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.