|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
faîte
| [faîte] | | danh từ giống đực | | | nóc (nhà) | | | Monter sur le faîte d'une maison | | leo lên nóc nhà | | | chóp, ngọn, đỉnh | | | Le faîte d'un arbre | | ngọn cây | | | Le faîte d'une montagne | | đỉnh núi | | | tột đỉnh, cực điểm | | | Le faîte de la puissance | | tột đỉnh của quyền lực | | | Être au faîte de la gloire | | ở trên tột đỉnh vinh quang | | phản nghĩa Base, pied |
|
|
|
|