| [familiarité] |
| danh từ giống cái |
| | sự thân mật |
| | Vivre dans la familiarité avec qqn |
| sống thân mật với ai |
| | Traiter les amis avec une familiarité |
| đối xử thân mật với bạn bè |
| | sự quen thuộc |
| | La familiarité des choses de la vie quotidienne |
| sự quen thuộc những sự việc trong đời sống hằng ngày |
| | sự bình dị (trong cách nói, cách viết) |
| | Familiarité du style |
| lời văn bình dị |
| | (số nhiều) cử chỉ suồng sã |
| | Se permettre des familiarités avec quelqu'un |
| suồng sã với ai |
| phản nghĩa Dignité, raideur, suffisance. Discrétion, réserve, retenue |