|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fantôme
| [fantôme] | | danh từ giống đực | | | ma, bóng ma | | | Maison hantée par des fantômes | | nhà bị ma ám, nhà có ma | | | Apparaître comme un fantôme | | xuất hiện như một bóng ma | | | (nghĩa bóng) cái mượn dạng | | | Un fantôme d'ouvrage | | cái mượn dạng là tác phẩm | | | Un fantôme de roi | | kẻ mượn dạng là vua | | | điều ám ảnh; ảo ảnh | | | (thân mật) người gầy đét; con vật gầy đét | | tính từ | | | ma, không có thực | | | Gouvernement fantôme | | chính phủ ma | | | Une compagnie fantôme | | công ty ma |
|
|
|
|