| [fantaisie] |
| danh từ giống cái |
| | sự tưởng tượng |
| | Dessin de fantaisie |
| bức vẽ tưởng tượng |
| | Vie qui manque de fantaisie |
| cuộc sống đơn điệu, tẻ nhạt |
| | ý ngông; cái ngông; tính ngông; cuồng tưởng |
| | Se plier aux fantaisies de quelqu'un |
| chiều theo ý ngông của ai |
| | nét độc đáo (trong hành vi) |
| | Elle est pleine de fantaisie |
| cô ta có rất nhiều nét độc đáo |
| | sở thích riêng |
| | Vivre à sa fantaisie |
| sống theo sở thích riêng của mình |
| | Agir selon sa fantaisie |
| hành động theo sở thích riêng của mình |
| | (âm nhạc) khúc phóng túng |
| | (văn học) bài phóng tác |
| | de fantaisie |
| | bịa ra |
| | khác thường, kiểu lạ, đặc biệt |
| phản nghĩa Raison. Classique. Besoin, nécessité. Banalité, régularité |