| [ficher] |
| ngoại động từ |
| | (thân mật) đuổi ra, tống cổ |
| | Ficher quelqu'un à la porte |
| đuổi ai ra cửa |
| | (thân mật) cho |
| | Ficher des coups à quelqu'un |
| cho ai mấy cú đòn |
| | fiche -moi la paix ! |
| để cho tao yên! |
| | (xây dựng) nhét |
| | Ficher du ciment dans les pierres |
| nhét xi-măng vào kẽ đá |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) đóng, cắm |
| | Ficher un clou dans un mur |
| đóng đinh vào tường |
| | làm |
| | Qu'est ce que tu fiches ici ? |
| cậu làm gì ở đây vậy? |
| | quẳng, vứt |
| | Je l'ai fichu aux ordures |
| tôi đã vứt nó vào thùng rác |
| | Elle en a fichu partout |
| cô ta quẳng chúng đi khắp nơi |
| | ficher l'argent par la fenêtre |
| | quăng tiền qua cửa sổ |
| | ficher le camp |
| | (thân mật) cút đi, chuồn đi |
| | fiche par terre |
| | đánh đổ, lật đổ |
| | xáo trộn, đảo lộn |
| | ficher quelqu'un dedans |
| | (thân mật) làm cho ai bị nhầm |
| | je n'en ai rien à fiche |
| | tôi không quan tâm đến điều đó, có can hệ gì đến tôi |
| | je t'en fiche |
| | (thân mật) cậu nhầm to rồi |
| | il n'en fiche pas une rame (un coup, une secousse) |
| | hắn chẳng làm gì cả |
| | se fiche dedans |
| | nhầm lẫn, lầm lẫn |