| [fier] |
| tính từ |
| | kiêu căng, tự phụ; tự hào |
| | Un homme fier |
| một người kiêu căng |
| | Fier de sa force |
| tự phụ về sức mạnh của mình |
| | Il comptait des héros parmi ses ancêtres, et il en était fier |
| tổ tiên anh ta có nhiều bậc anh hùng, và anh ta tự hào về điều đó |
| | Je suis fier de votre réussite |
| tôi tự hào về thành công của anh |
| | Fier de sa beauté |
| tự hào vì vẻ đẹp của mình |
| | (văn học) cao thượng; đĩnh đạc |
| | Âme fière |
| tâm hồn cao thượng |
| | Démarche fière |
| bước đi đĩnh đạc |
| | cừ, tuyệt |
| | Un fier menteur |
| một thằng nói dối rất cừ |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) tàn bạo |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) mãnh liệt |
| | être fier comme Artaban / comme un coq |
| | vênh váo; dương dương tự đắc |
| danh từ giống đực |
| | (Faire le fier) tự phụ, lên mặt |
| | Ne joue pas le fier avec moi ! |
| đừng có mà vênh váo với tôi! |
| phản nghĩa Affable. Familier, humble, modeste, simple. Indigne. Honteux. |
| ngoại động từ |
| | gửi gắm, phó thác |
| | Fier son honneur à un ami |
| phó thác danh dự mình cho bạn |