Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
foin


[foin]
danh từ giống đực
cỏ khô (để súc vật ăn)
Meule de foin
đụn cỏ khô
Faire les foins
cắt cỏ
cỏ chăn nuôi
lông đế hoa actisô
avoir du foin dans ses bottes
có của ăn của để, khá giả
bête à manger du foin
ngu đến tột bậc
chercher une aiguille dans une botte de foin / dans une meule de foin
mò kim đáy bể
faire ses foins
kiếm lợi lộc
faire du foin
(thông tục) làm ồn ào, làm ầm ĩ; phản đối
quand il n'y a plus de foin dans le râtelier
khi thiếu của cải tiền bạc
rhume des foins
chứng sổ mũi mùa, chứng cảm mạo mùa
thán từ
không thèm!
Foin de la richesse, s'il faut l'acquérir à ce prix !
nếu phải làm như thế mới giàu thì chẳng thèm giàu có làm gì!
chết tiệt!
Foin des menteurs !
chết tiệt lũ nói láo!



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.