| [fondre] |
| ngoại động từ |
| | nấu chảy; làm tan |
| | Le platine est difficile à fondre |
| bạch kim khó nấu chảy |
| | Fondre un métal |
| nấu chảy kim loại |
| | Le soleil a fondu la neige |
| nắng đã làm tan tuyết |
| | đúc |
| | Fondre une statue |
| đúc một pho tượng |
| | Fondre deux lois en une seule |
| đúc hai đạo luật làm một |
| | (nghĩa bóng) làm dịu, làm giảm |
| | Ces bonnes paroles ont fondu sa dureté |
| những lời nói đầy thiện ý ấy đã làm giảm tính cứng rắn của ông ta |
| | (hội hoạ) hoà dịu |
| | Fondre les couleurs |
| hoà dịu các màu |
| nội động từ |
| | nóng chảy; tan |
| | La neige fond |
| tuyết tan |
| | Fondre dans la bouche |
| tan trong miệng |
| | tiêu tán |
| | L'argent fond entre ses mains |
| tiền bạc tiêu tán trong tay hắn |
| | (thân mật) gầy đi |
| | Malade qui fond à vue d'oeil |
| người bệnh gầy đi trông thấy |
| | sà xuống |
| | L'épervier fond sur sa proie |
| chim bồ sắt sà xuống con mồi |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) sụt, lở (đất) |
| | fondre d'affection; fondre de tendresse |
| | chứa chan âu yếm |
| | fondre en larmes; fondre en pleurs |
| | oà lên khóc sướt mướt |
| Phản nghĩa Coaguler, congeler, figer. Détacher, diviser, séparer. Durcir. Augmenter, grossir |