|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fréquent
 | [fréquent] |  | tính từ | |  | thường xảy ra, thường gặp, thường xuyên | |  | Une chose fréquente | | sự việc thường xuyên xảy ra | |  | Mot fréquent chez un auteur | | từ một tác giả thường xuyên sử dụng | |  | pouls fréquent | |  | (y học) mạch nhanh |  | phản nghĩa Espacé, rare. |
|
|
|
|