| [frais] |
| tính từ |
| | mát, mát mẻ |
| | Brise fraîche |
| gió hiu hiu mát |
| | Eau fraîche |
| nước mát |
| | Avoir les mains fraîches |
| tay mát mẻ |
| | Il fait frais ce matin |
| sáng nay trời rất mát mẻ |
| | Vêtements frais |
| quần áo mặc mát |
| | tươi |
| | Oeufs frais |
| trứng tươi |
| | Acheter des légumes frais |
| mua rau tươi |
| | thơm mát |
| | Frais parfum |
| mùi thơm mát |
| | tươi tỉnh, tươi tắn |
| | Teint frais |
| sắc mặt tươi tỉnh |
| | Couleur fraîche |
| màu tươi tắn |
| | khoẻ khoắn, tươi trẻ |
| | Troupes fraîches |
| đoàn quân khoẻ khoắn |
| | Être frais et dispos |
| cảm thấy khoẻ khoắn và sảng khoái |
| | Vieillard encore frais |
| ông lão còn tươi trẻ |
| | mới, mới mẻ |
| | Blessure fraîche |
| vết thương mới |
| | Nouvelles fraîches |
| tin tức mới mẻ |
| | lạnh nhạt |
| | Réception fraîche |
| sự đón tiếp lạnh nhạt |
| | trong trắng, ngây thơ |
| | Une fille fraîche |
| cô gái trong trắng thơ ngây |
| | argent frais |
| | tiền mới lĩnh |
| | être frais |
| | (thân mật, mỉa mai) ở trong tình trạng tệ hại |
| Phản nghĩa Brûlant, chaud, desséchant. Ancien, vieux. Desséché, rassis, sec; corrompu, gâté, passé, rance. |
| Phản nghĩa Défraîchi, fatigué, las. Décoloré, éteint, fané, flétri, passé, usé |
| phó từ |
| | mát |
| | Il fait frais |
| trời mát |
| | mới |
| | Du foin frais coupé |
| rơm cỏ mới cắt |
| | de frais |
| | mới |
| danh từ giống đực |
| | cái mát; khí mát |
| | Prendre le frais au fond du jardin |
| ngồi hóng mát ở cuối vườn |
| | (hàng hải) gió vừa |
| | Bon frais |
| gió hiu hiu |
| | Grand frais |
| gió khá mạnh |
| | au frais |
| | ở chỗ mát |
| | mettre quelqu'un au frais |
| | (thân mật) bỏ tù ai, bắt giam ai |
| danh từ giống đực số nhiều |
| | phí tổn, chi phí |
| | Faire de grands frais |
| chi phí nhiều |
| | Frais d'études |
| học phí |
| | Frais d'entretien |
| chi phí bảo dưỡng |
| | Frais de transport |
| chi phí vận chuyển |
| | Frais de production |
| chi phí sản xuất |
| | Frais d'investissement |
| chi phí đầu tư |
| | Frais d'exploitation |
| chi phí khai thác |
| | Frais de réparation |
| chi phí sửa chữa |
| | Frais de service |
| chi phí phục vụ |
| | Frais de représentation |
| chi phí giao tế |
| | Frais d'administration; frais administratifs |
| chi phí quản trị |
| | (luật học, (pháp lý)) lệ phí |
| | à frais communs |
| | cùng đóng góp |
| | à grands frais |
| | tốn kém; tốn công lắm |
| | à peu de frais |
| | ít tốn công, ít tốn của |
| | aux frais de la princesse |
| | phí tổn Nhà nước chịu; phí tổn tập thể chịu |
| | en être pour ses frais |
| | tốn của mất công vô ích; công cốc |
| | faire des frais |
| | tiêu pha, chi tiêu |
| | faire des frais pour quelqu'un |
| | tốn công vì ai |
| | faire les frais de la conversation |
| | là người góp phần vào câu chuyện nhiều nhất |
| | là đầu đề câu chuyện |
| | faire les frais de quelque chose |
| | tiêu pha về việc gì |
| | chịu ảnh hưởng xấu của điều gì |
| | faire ses frais |
| | hoà vốn |
| | faux frais |
| | chi tiêu lặt vặt bất ngờ |
| | rentrer dans ses frais |
| | lấy lại được tiền đã chi |
| | se mettre en frais |
| | (thân mật) phải chi tiêu nhiều; phải mất công nhiều |
| | se mettre en frais de coquetterie |
| | hết sức làm dáng |
| phản nghĩa Economie, épargne. |