gâcher   
 
   | [gâcher] |    | ngoại động từ |  |   |   | (xây dựng) trộn, nhào (vừa, thạch cao...) |  |   |   | (nghĩa bóng) làm ẩu, bôi bác |  |   |   | Gâcher un travail |  |   | làm ẩu một công việc |  |   |   | (nghĩa bóng) lãng phí |  |   |   | Gâcher son argent |  |   | lãng phí tiền bạc |  |   |   | Gâcher son talent |  |   | lãng phí tài năng |  |   |   | Une vie gâchée |  |   | một cuộc sống lãng phí |  |   |   | (nghĩa bóng) làm hỏng, phá rối |  |   |   | Il nous gâche le plaisir |  |   | nó làm hỏng cuộc vui của chúng tôi |  |   |   | gâcher le métier |  |   |   | nhận tiền công rẻ mạt |  |   |   | gâcher sa jeunesse |  |   |   | bỏ phí tuổi xuân |  
 
    | 
		 |