Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gâter


[gâter]
ngoại động từ
làm hư, làm hỏng, làm ủng
Tache d'huile qui gâte un habit
vết dầu làm hỏng cái áo
Des fruits gâtés par l'humidité
quả cây bị ẩm ướt làm ủng đi
Gâter un tableau en le retouchant
làm hỏng bức tranh vì tô đi sửa lại
phản nghĩa Améliorer, conserver, corriger, maintenir. Décorer, embellir
nuông chiều; cưng; biệt đãi
Gâter son enfant
nuông chiều con
Gâter un invité
biệt đãi một người khách
gâter le métier
(từ cũ; nghĩa cũ) làm nghề với tiền công rẻ mạt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.